MÁY HÀN ESAB ORIGO MIG 4002c/ 5002c/ 6502c
Giá gốc 0₫
Mig 4002c, 5002c, và 6502c là các nguồn hàn chỉnh lưu mịn “switching converter”, chắc chắn và mạnh mẽ, dành cho các ứng dụng hàn hệ số làm việc lớn.
🔵 Máy có các chế độ hàn : MIG / MAG và hàn điện (MMA), việc lựa chọn quá trình hàn liên quan đến việc lựa chọn bảng điều khiển của bộ phận cấp dây.
🔵 Bộ phận cấp dây Origo Feed với bảng điều khiển MA23 / MA24 hoặc Aristo Feed với U6 / U82.
🔵 Công nghệ đã được kiểm chứng, cùng với phần mềm được ESAB phát triển mang đến độ tin cậy cao và hiệu suất hàn nổi bật.
🔵 Nguồn điện được bảo vệ bằng vỏ kim loại bền chắc, chống chịu được môi trường khắc nghiệt. Các bánh xe lớn, vòng móc chắc chắn và khung gầm thiết kế để vận chuyển bằng xe nâng giúp cho thiết bị dễ dàng di chuyển.
🔵 Nguồn hàn tích hợp với nền tảng quản lý dữ liệu trực tuyến Weld Cloud hàng đầu của ESAB thông qua Wi-Fi, điện thoại di động hoặc giao tiếp Ethernet có với WeldCloud Mobile cùng với Aristo W82.
Máy hàn MIG/MAG ESAB là thương hiệu máy hàn lâu đời và nổi tiếng trên toàn cầu.
🔖 ESAB với công nghệ tiên phong trong lĩnh vực hàn kim loại đã nghiên cứu và cho ra đời những dòng máy hàn mạnh mẽ, công suất lớn, hiệu suất làm việc cao.
🔖 Máy hàn MIG/MAG ESAB dòng ORIGO có xuất xứ Châu Âu: Ba Lan, Thuỵ Điển, Séc được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, có kiểm định chất lượng chặt chẽ từng chiếc trước khi xuất xưởng.
🔖 Máy hàn MIG/MAG ESAB với công suất lớn là lựa chọn hàng đầu của các đơn vị đóng tàu dân sinh, tàu biển, nhà máy xi măng,...
☎️ Công ty TNHH EVD Thiết bị và Phát triển chất lượng là đại diện phân phối chính hãng thiết bị và vật liệu hàn ESAB từ năm 1993. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhu cầu của bạn.
☎️ ☎️ ☎️ 08 66 11 22 36
Tính năng
👍 Khởi động,kết thúc hàn trơn tru và hiệu quả, được hỗ trợ bởi các chức năng khởi động nóng “hot-start” và điền đầy cuối đường hàn “crater fill”.
👍 Hệ thống hàn thông minh QSet ™
👍 Hệ thống TrueArcVoltage ™ đo điện áp hồ quang chính xác tại bép hàn (cùng với mỏ hàn ESAB)
👍 Lên tới 250 dòng lệnh lập trình sẵn (U82 Plus)
👍 Dễ dàng chuyển dữ liệu hàn giữa các máy và PC
Các ngành ứng dụng
-Năng lượng
-Chế tạo công nghiệp và tổng hợp
-Khai thác mỏ
-Thiết bị di động
-Giàn khoan dầu khí
-Xe điện
-Đóng tàu
-Công nghiệp thép
-Vận tải
-Tuabin gió
Tài liệu tham khảo
⏬Aristo/Origo Mig 4002c, 5002c, 6502c - Fact Sheet (en)
Dimensions
Height | 32.8 in. (835 mm) |
Length | 32.6 in. (830 mm) |
Width | 25 in. (640 mm) |
Input Voltage
Frequency | 60 Hz |
Phase | 3 |
Voltage | 230/460 V |
Power Specifications
Model | Origo Mig 4002c | Origo Mig 5002cw | Origo Mig 6502c |
Conditional Statement | GMAW/FCAW SMAW | GMAW/FCAW SMAW | GMAW/FCAW SMAW |
Efficiency at Maximum Current | 70 % | 72 % | 76 % |
Energy Save Mode | 60 W | 60 W | 60 W |
Open Circuit Power W | 500 W | 550 W | 670 W |
Open Circuit Voltage | 61 VDC 70 VDC | 61 VDC 70 VDC | 61 VDC 70 VDC |
Power Factor at Maximum Current | 0.88 | 0.9 | 0.9 |
Protection Class | IP 23 | IP 23 | IP 23 |
Software System
Compatible Software | WeldCloud |
Integration Type | WeldCloud Mobile on machine (needs U82 and W82) |
Software Inclusion | WeldCloud Data & WeldCloud Apps included. |
Specifications
Operating Temp | -10 to 40 °C (14 to 104 °F) |
Weight
Origo Mig 4002c
Weight | 149 kg (328 lb) |
Origo Mig 5002cw
Weight | 185 kg (407 lb) |
Origo Mig 5002c w/ cooling unit
Weight | 199 kg (439 lb) |
Origo Mig 6502c
Weight | 222 kg (489 lb) |
Welding Output
Model | Duty Cycle | Output Current | Output Voltage |
Origo Mig 4002c | 60 % | 52/26 A | |
Origo Mig 4002c | 100 % | 43/20 A | |
Origo Mig 4002c | 60 % | 34 VAC | |
Origo Mig 4002c | 100 % | 30 VAC | |
Origo Mig 5002cw | 60 % | 39 VAC | |
Origo Mig 5002cw | 100 % | 34 VAC | |
Origo Mig 6502c | 60 % | 103/47 A | |
Origo Mig 6502c | 100 % | 80/37 A | |
Origo Mig 6502c | 60 % | 44 VAC | |
Origo Mig 6502c | 100 % | 39 VAC |