ESAB ỨNG DỤNG CHO NHÀ MÁY ĐƯỜNG - Hợp kim đắp và Liên kết - Dây lõi thuốc và SAW - Phần 1b

ESAB ỨNG DỤNG CHO NHÀ MÁY ĐƯỜNG - Hợp kim đắp và Liên kết - Dây lõi thuốc và SAW - Phần 1b

Tác giá: EVD Thiết Bị | Ngày: 09-07-2019 | 0 bình luận

HỢP KIM ĐẮP VÀ LIÊN KẾT - DÂY LÕI THUỐC

OK Tubrodur 30 O M/40 O M

OK Tubrodur 30 O M/40 O M là dây hàn được chế tạo từ hợp kim thấp có độ bền nén tuyệt vời và khả năng chống biến dạng dẻo. Đây là một hợp kim tuyệt vời để làm lớp lót cho lớp đắp chống mài mòn.Không cần dùng khí bảo vệ. Kim loại mối hàn có thể dễ dàng gia công bằng dao cacbit. Không khuyến cáo sử dụng cho thép mangan hoặc gang. Sẽ tăng bền khi chịu va đập trong quá trình làm việc.

Đặc điểm: Chỉ hàn bằng dòng điện mộ chiều cực nghịch (DC+). Có thể hàn đường thẳng hoặc dao động ngang (chiều rộng có thể đạt 13 mm - 19 mm). Có thể hàn tư thế khác nhau với chế độ hàn thích hợp. Xỉ rất dễ bong. Không nên dung dây hàn này để hàn nối các chi tiết. Có thể hàn đứng bằng cách hàn một giá đỡ ngang rộng khoảng 5 cm rồi hàn đi lên.

Ứng dụng: Răng lô nghiền (Sửa chữa chính), Bánh răng lô nghiền; Búa, Phục hồi đường ray, Sàng rung và vỏ, Thép cacbon, Bạc đệm gàu xúc, Trục, Con lăn, Chi tiết máy bơm.

Thành phần hoá học:

 Tính chất cơ học: 

Độ cứng:

OK Tubrodur 30 O M................................................28 – 36 HRC

OK Tubrodur 40 O M............................................... 35 – 45 HRC


Lô nghiền – Sửa chữa răng chính

Đối với sửa chữa răng bị hư hỏng trên Lô nghiền đúc từ gang xám, hàn lót tối đa 2 lớp bằng que hàn OK Ni-Cl, sau đó đắp phục hồi kích thước bằng OK Tubrodur 30 O M. Mài theo kích thước mong muốn trước khi hàn lớp đắp chóng mài mòn.

OK Autrod 16.95

OK Autrod 16.95 là dây hàn có hàm lượng Crom và Mangan cao, cho lớp kim loại đắp có tổ chức thép Austenit Crom Mangan.Do đó có khả năng chống mài mòn giữa kim loại với kim loại tuyệt vời, chống va đập và ăn mòn môi trường tốt. Là lựa chọn tuyệt vời khi đắp bù kích thước hoặc hàn thép Mangan, hoặc nối thép mangan với thép cacbon thấp. Không có từ tính. Không khuyến cáo sử dụng cho hàn gang.

Đặc điểm: Chỉ hàn bằng dòng điện một chiều cực nghịch (DC+). Có thể hàn đường thẳng hoặc dao động ngang (chiều rộng có thể đạt 13 mm - 19 mm). Không thể gia công bằng ngọn lửa – khí cháy mà cần dung dao cacbit.

Tư thế hàn: PA (1G), PC (2G)

Ứng dụng: Búa nghiền, Dao, Vòng đệm trục cán; Bánh lái, Bạc đệm gàu xúc, Răng gầu xúc, Tuốc bin côn, Máy tiếp liệu rung, Dao cắt mangan, Mày nghiền cán

Thành phần hoá học: 

Tính chất cơ học:

Độ cứng: ............................................................................. 20 – 41 HRC

Giới hạn chảy: ............................................................................450 MPa

Giới hạn bền: ..............................................................................640 MPa

Độ giãn dài:…………………………………………………………….41 %

Thông số kỹ thuật:

NICORE 55

Nicore 55 là dây hàn phức hợp kim loại sử dụng cho việc sửa chữa và liên kết các vật liệu gang.Thành phần kim loại đắp chứa khoảng 53% sắt và 45% Niken. Nó có thể được sử dụng để sửa chữa các mối hàn, đắp bù kích thước hoặc để nối các loại gang đúc khác nhau. Có thể hàn nối gang với vật liệu khác. So với que hàn thuốc bọc chứa 55% Ni tương đương, Nicore 55 có tốc độ đắp cao hơn gấp đôi,  hiệu suất đắp là 97%, trong khi que hàn thuốc bọc chỉ đạt 56% (giả sử tổn thất phần kẹp 76 mm). Hai yếu tố trên dẫn đến tiết kiệm đáng kể chi phí kim loại đắp. Bởi vì tốc độ đắp cao, tốc độ hàn lớn, dẫn đến nhiệt hàn thấp hơn, thuận lợi cho hàn gang.
Đặc điểm: Chỉ hàn bằng dòng điện một chiều cực nghịch (DC+). Khi hàn cần làm sạch bề mặt, nung nóng sơ bộ và để nguội chậm. Áp dụng kỹ thuật hàn thẳng phân đoạn, đường hàn ngắn, lồi, Rèn đường hàn khi còn nóng đỏ. Làm sạch xỉ trước khi hàn đường hàn mới. Có thể hàn nhiều lớp.

Ứng dụng: Hàn nối, Hàn đắp bù kích thước và sửa chữa các chi tiết gang đúc, Vỏ động cơ, Hàn nối gang đúc thông dụng với trục truyền động bằng thép, Buồng bơm, Nhóm chi tiết đúc; Lô nghiền trong nhà máy đường, Vòng đệm trục cán.

Thành phần hoá học:

Tính chất cơ học:

Độ cứng: …………………………………………………………160 – 200 HB

Giới hạn bền:……………………………..……………………………500 MPa

Độ dãn dài tương đối:…………………………………………………….12 %

Thông số hàn:

Note: Khi hàn gang, cần nung nóng và để nguội chậm. Thực hiện đường

hàn lồi, Rèn đường hàn ngay khi hàn xong.

* Hàm lượng Ni có thể thay đổi không đáng kể.

HỢP KIM ĐẮP VÀ LIÊN KẾT - SAW

OK Tubrodur 40 S M

OK Tubrodur 40 S M là hợp kim đắp loại hợp kim thấp, kết hợp tuyệt vời giữa độ bền nén và độ dai. Lớp kim loại đắp có khả năng gia công, không có vết nứt, và có thể cắt bằng ngọn lửa. Không giới hạn chiều dày đắp.

Đặc điểm: Chỉ hàn bằng dòng điện cực nghịch (DC+), có năng suất đắp cao hơn hẳn các phương pháp khác. Bề mặt mối hàn phẳng, sáng bóng, không bắn tóe.

Ứng dụng: Phục hồi trục cán; Hàn đắp bù kích thước trước khi hàn đắp chống mài mòn cho trục cán bằng thép, Phục hồi cho trục ép.

Thành phần hoá học:

Tính chất cơ học:

Độ cứng: ................................................................................30 – 35 HRC

Cũ hơn Mới hơn


0 bình luận


Bình luận

Lưu ý: Các bình luận phải được duyệt trước khi được hiển thị.