HIỂU RÕ NHỮNG THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH HÀN - PHẦN 3

HIỂU RÕ NHỮNG THUẬT NGỮ TRONG NGÀNH HÀN - PHẦN 3

Tác giá: EVD Thiết Bị | Ngày: 18-09-2019 | 0 bình luận

Vật liệu hàn - Consumables

Que hàn - Covered electrode: Điện cực có thuốc bọc được sử dụng trong hàn hồ quang tay.

Lõi que hàn - Core wire: Lõi kim loại của que hàn bọc thuốc

Đường kính lõi - Core diameter: Đường kính lõi của que hàn bọc thuốc.

Đường kính que hàn - Electrode diameter: Đường kính lõi.

Đường kính thanh - Rob diameter: Đường kính của que hàn phụ.

Thuốc bọc que hàn - Coating flux: Một hợp chất gồm các chất tạo khí, tạo xỉ, ổn định hồ quang, khử ô xy hợp kim hoá v.v được bọc lên lõi que hàn. Hợp chất này làm cải thiện khả năng tạo mối hàn có chất lượng tốt ( đó là ý nghĩa dùng chữ thuốc).

Đuôi que hàn - Exposed core: Phần không bọc thuốc của que hàn để kìm hàn kẹp vào.

Độ lệch tâm của que hàn - Eccentricity of electrode: Giá trị nhỏ nhất của phần trăm sai khác giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đường kính lõi và chiều dày một phía của lớp bọc.

Dây hàn - Welding wire: Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn tự động và hàn bán tự động.

Dây đặc - Solid wire: Dây hàn tiết diện đặc và đồng nhất

Dây lõi thuốc - Flux cored wire: Dây hàn rỗng trong đó được điền đầy bởi thuốc hàn.

Độ bung cuộn dây - Cast ( of filler wire): Đường kính của vòng dây nở rộng lớn nhất khi cắt 2 hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng kiểm tra.

Độ vênh cuộn dây - Helix (of filler wire): Khoảng cách lớn nhất từ mặt phẳng kiểm tra khi cắt 2 hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng này.

Điện cực băng - Strip electrode: Băng dạng cuộn được sử dụng làm điện cực hàn.

Vật liệu chèn nóng chảy - Fusion insert: Vật liệu kim loại cùng loại với vật liệu cơ bản đặt trước ở đáy của mối hàn đối đầu.

Khí bảo vệ - Shielding gas: Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển xâm nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang và kim loại nóng chảy khi hàn.

Thuốc chảy - Fused flux: Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được chế tạo bằng phương pháp nấu chảy các thành phần của mẻ liệu và được tạo hạt.

Thuốc gốm - Bonded flux: Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp trộn với chất dính kết lỏng tạo hạt và sấy khô ở nhiệt độ 400 đến 6000C.

Thuốc thiêu kết - Sintering flux: Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp với chất kết dính lỏng tạo hạt sau đó thiêu kết ở nhiệt độ 700 đến 10000C.

Thiết bị hàn - Welding apparatus

Máy phát điện hàn - Engine driven arc Welding machine: Thiết bị hàn gồm động cơ nổ và một máy phát điện hàn hồ quang.

Nguồn điện hàn biến tần - Inverter contronled arc Welding power source: Nguồn điện hàn hồ quang trong đó công suất được điều khiển nhờ bộ biến tần.

Bộ hạn chế điện áp quá tải - Voltage reducing device: Bộ phận để ngăn ngừa điện giật bằng cách giảm điện áp thứ cấp khi chưa gây hồ quang.

Đồ gá định vị hàn - Welding positioner: Một loại đồ gá dùng để đặt vật hàn và đưa nó vào vị trí hàn thuận lợi.

Bộ cấp dây - Wire feeder: Cơ cấu tự động cấp dây hàn.

Kìm hàn - Electrode holder: Dụng cụ kẹp và nối điện cho que hàn trong hàn hồ quang tay.

Mỏ hàn hồ quang bán tự động - Semi- auomatic arc Welding torch: Dụng cụ cầm tay để dẫn dây hàn, nối điện cho dây hàn và cấp khí bảo vệ được sử dụng cho hàn hồ quang bán tự động.

Đầu tiếp điện - Contact tube: Ống nối điện và dẫn dây hàn. Ống dẫn dây hàn và tiếp điệntừ nguồn điện hàn đến dây hàn.

Tang cuốn dây - Spool: Dùng để cuốn dây hàn nhờ đó có thể kéo ra dễ dàng, được làm bằng chất dẻo tổng hợp, bìa cứng, thép…

Thùng dây - Pail pack: Khung trụ tròn xoay để chứa dây hàn.


Điện cực nóng chảy - Consumable electrode: Điện cực bị nóng chảy trong quá trình hàn hoặc cắt.

Điện cực không nóng chảy - Non- consumable electrode: Điện cực không bị nóng chảy trong quá trình hàn hoặc cắt.

Đặc tính dốc - Dropping chracteristic: Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hàn hồ quang, trong đó điện áp đầu ra giảm mạnh khi cường độ dòng điện tăng.

Đặc tính cứng - Constant voltage Characteristic: Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hồ quang, trong đó điện áp đầu ra rất ít thay đổi khi tăng cường độ dòng điện.

Điện áp không tải - Open circuit voltage: Điện áp đầu ra của nguồn hàn ở giai đoạn không tải.

Khởi động nóng - Hot start: Phương pháp khởi tạo hồ quang được thực hiện khi khởi động dòng điện hàn vượt quá dòng hàn khi hồ quang tạo ra.

EVD Equipment

Cũ hơn Mới hơn